Thép mạ kẽm (GI, GL) là một sản phẩm được cấu tạo bởi thép nền được bao bọc bằng một lớp kẽm, sản phẩm thép mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục, mạ điện phân (theo tiêu chuẩn TCVN 7470;2005, tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302 và tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất).
- Tiêu chuẩn: TCVN 7470:2005; JIS G3302: ASTM A653M…
- Ký hiệu:
- SGCC: Thép mạ kẽm trên nền thép cán nguộị (Steel Galvanized Cold Rolled Commercial)
- SGHC: Thép mạ kẽm trên nền thép cán nóng (Steel Galvanized Hot Rolled Commercial)
- SGCD1, SGCD2, SGCD3, GACC, GACD, GACE EDDQ SGC340, SGC400, SGC490,…
Quy Trình Công Nghệ Mạ Kẽm
Phân loại theo Cường độ mác thép
- Thép mạ kẽm cường độ cao, cứng (G450- G550)
- Thép mạ kẽm thông thường, mềm. (G250 – G350)
Thành phần hóa học và tính chất cơ học:
Thành phần hóa học:
Ký hiệu loại thép TCVN 7470: 2005 |
Thành phần hóa học % max | |||
C | Mn | P | S | |
G250 | 0,120 | 0,500 | 0,040 | 0,035 |
G300, G350 | 0,300 | 1,600 | 0,100 | 0,035 |
G450, G500, G550 | 0,200 | 1,200 | 0,040 | 0,030 |
Tính chất cơ học:
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | Thử uốn | ||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất 0,2% | Độ bền kéo đứt nhỏ nhất | Độ dãn dài tương đối nhỏ nhất (%) | Góc uốn | Đường kính lõi gập quy định theo chiều dày (t) của sản phẩm | ||
(Mpa) | (Mpa) | L = 50mm | L = 80mm | (Độ) | ||
G250 | 250 | 320 | 25 | 22 | 180 | 0 |
G300 | 300 | 340 | 20 | 18 | 180 | t |
G350 | 350 | 420 | 15 | 14 | 180 | 2t |
G450 | 450 | 480 | 10 | 9 | 90 | 4t |
G500 | 500 | 520 | 8 | 7 | 90 | 6t |
G550 | 550 | 550 | 2 | 2 | – | – |
Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
Ứng dụng thép mạ kẽm
- Lĩnh vực hệ thống điện lạnh công trình: ống gió mạ kẽm
- Đơn vị sản xuất thép hộp, thép ống mạ kẽm.
- Đơn vị sản xuất thang máng cáp điện.
- Đơn vị sản xuất vách ngăn – khung trần.
- Lĩnh vực sản xuất và lắp ráp xe tải.