1. Thép tấm, cuộn cán nguội (được viết tắt là CR hoặc CRS):
Là thép cuộn cán nóng sau khi để nguội được cán lại ở nhiệt độ phòng, cho ra kích thước chính xác và chất lượng bề mặt thép tốt nhất, với các ký hiệu như sau: SPCC-SD, SPCC-SB, SPCF-SD, SPCE-SD, SPCD-SD, SPCC-8D,…
Quy trình hoàn thiện thép cuộn cán nguội bao gồm quay, mài, đánh bóng. Mỗi khâu sẽ giúp sửa đổi các mẫu thép cán nóng để đạt được thành phẩm có chất lượng tốt nhất.
2. Thành phần hoá học:
Bảng : Thành phần hoá học.
Ký hiệu loại chất lượng |
C |
Mn |
P |
S |
SPCC |
0.12 Max |
0.50 Max |
0.040 Max |
0.045 Max |
SPCD |
0.10 Max |
0.45 Max |
0.035 Max |
0.035 Max |
SPCE |
0.08 Max |
0.40 Max |
0.030 Max |
0.030 Max |
3. Cơ tính vật liệu:
Độ bền kéo và lượng giãn dài của các loại sản phẩm theo độ cứng như trong bảng.
Bảng : Độ bền kéo và lượng giãn dài.
Ký hiệu chất lượng | Độ bền kéo N/mm2 |
Lượng giãn dài, % |
Mẫu thử kéo | |||||
Phân biệt theo bề dày danh nghĩa, mm |
||||||||
Lớn hơn hoặc bằng 0.25 |
Từ 0.25 đến nhỏ hơn 0.40 |
Từ 0.40 đến nhỏ hơn 0.60 |
Từ 0.60 đến nhỏ hơn 1.0 |
Từ 1.0 đến nhỏ hơn 1.6 |
Từ 1.6 đến nhỏ hơn 2.5 |
Lớn hơn-bằng 2.5 |
||
SPCC |
(270 min) |
(32 min) |
(34 min) |
(36 min) |
(37 min) |
(38 min) |
(39 min) |
Mẫu số 5 theo hướng cán |
SPCD |
270 min. |
34 min. |
36 min. |
38 min. |
39 min. |
40 min. |
41 min. |
|
SPCE |
270 min. |
36 min. |
38 min. |
40 min. |
41 min. |
42 min. |
43 min. |
Bảng : Độ cứng
Loại theo độ cứng |
Ký hiệu loại độ cứng |
Độ cứng |
|
HRB |
HV |
||
Độ cứng 1/8 |
8 |
50 đến 71 | 95 đến 130 |
Độ cứng 1/4 |
4 |
65 đến 80 | 115 đến 150 |
Độ cứng 1/2 |
2 |
74 đến 89 | 135 đến 185 |
Độ cứng 100% |
1 |
85 min | 170 min |
Ủ |
A |
57 max | 105 max |
Ủ-là nắn |
S |
65 max | 115 max |
5. Quy cách và công dụng:
Mác thép |
Tính chất |
Bề mặt |
Ký hiệu mác thép |
Ứng dụng |
Ghi chú |
SPCC |
Tôi |
– |
SPCC-A |
Ứng dụng vào nhiều mục đích. |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCC – D |
– Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe Ô tô, đồ điện tử |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
|
Độ cứng 1/8 |
Bề mặt mờ |
SPCC – 8D |
– Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC- 08B |
||||
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-4B |
– Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC-4B |
||||
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-2B |
– Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC-2B |
||||
Độ cứng tối đa |
Bề mặt sáng |
SPCC – 1 B |
– Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Thép cứng cường độ cao. |
|
SPCD |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCD –CD |
Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Cán, kéo |
SPCE |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCE – SD |
Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
SPCEN – SD |
Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
|||
JIS G3135 SPFC |
SPFC 340 |
Bề mặt mờ |
– |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
|
SPFC 370 |
Bề mặt mờ |
– |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
||
SPFC 390 |
Bề mặt mờ |
– |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
Cold Rolled Steel: |
|
JIS G3141 | SPCC SPCD SPCE SPCEN SL250Y SL370Y SL420Y |
JIS G3135 | SPFC340 SPFC370 SPFC390 SPFC440 SPFC490 SPFC540 SPFC590 |
JIS G3311 | S35CM S45CM S50CM |
ASTM | A684 1065, SK85M |
JIS G3133 | SPP |
CSC | CF340R CF370R CF390R CF440R CF490R CF490R CF590R HS840 |
SAE | SAE1012 SAE1017 SAE4130 SAE4135 SCM415 SCM435 SCM440 |
Đặc điểm của thép cuộn cán nguội
Thép cuộn cán nguội có một số đặc điểm sau:
- Có chất lượng cao hơn thép cuộn cán nóng, bề mặt hoàn thiện hơn.
- Bề mặt thép cuộn cán nguội mịn và có dầu nhờn.
- Thanh thép có dạng vuông, góc cạnh được xác định rõ ràng.
- Ống thép có độ đồng tâm cao và thẳng hơn.
Ưu nhược điểm thép cán nguội:
– Ưu điểm:
- Thời gian hoàn thành sản phẩm nhanh, ít bị hư hại, đạt năng suất cao, không bị biến dạng.
- Tính thẩm mỹ cao, bề mặt trắng sáng, nhẵn bóng không bị gợn sóng hay sần sùi
- Độ bền cao, có khả năng chịu lực tốt, chịu được lực va đập mạnh, dễ uốn và ít bị đứt gãy trong quá trình gia công.
- Ít sai số về mặt dung sai và kích thước thép, đỡ hao hụt trong gia công sản xuất
– Nhược điểm
- Giá thành thép cuộn cán nguội cao hơn thép cuộn cán nóng
- Dễ bị oxy hóa, dễ bị rỉ sét bề mặt, cần được bảo quản cẩn thận
- Bề mặt thép cuộn cán nguội cứng hơn thép cuộn cán nóng cần công suất cao hơn để gia công.