Thép tấm/Cuộn cán nguội SPCC/SPCD/SPCE là sản phẩm được cán nguội được sản xuất theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3141, có độ dày phổ biến từ 0.4 đến 3.2 mm – được sử dụng rộng rãi cho công nghiệp cơ khí chế tạo, ngành điện,…
Thép cuộn cán nguội được sản xuất từ thép cuộn cán nóng. Sau khi cán nóng thép, người ta tiếp tục cán nguội để tạo thành thép cuộn cán nguội bằng cách giảm dần độ dày thép và giảm nhiệt độ dần xuống tới ngưỡng nhiệt độ phòng. Quy trình cán nguội này khiến kết cấu thép trở nên cứng và khỏe hơn, không làm thay đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ làm biến đổi hình dạng. Trong quy trình này, một số dung dịch chuyên dụng được sử dụng để làm mát và kiểm soát nhiệt độ giảm đều nhằm đảo bảo duy trì kết cấu thép bên trong và bề mặt thép không bị đứt gãy. Thành phẩm thép cuộn cán nguội sẽ có về mặt bóng, sáng và đẹp hơn do có 1 lớp dầu. Do được cán lại từ thép cuộn cán nóng, độ dày của thép cuộn cán nguội sẽ nhỏ hơn, tùy thuộc vào số lần cán
1. Ký hiệu và ghi chú
Ký hiệu | Ghi chú | Ký hiệu theo độ cứng | Loại theo độ cứng | Độ cứng | Ký hiệu bề mặt | Bề mặt kết thúc | |
HRB | HV | ||||||
SPCC | Chất lượng thương mại | A | Loại ủ | 57 MAX | 105 MAX | D | Bề mặt tối |
SPCD | Chất lượng dập sâu thông thường | S | Loại độ cứng tiêu chuẩn | 65 MAX | 115 MAX | B | Bề mặt sáng |
SPCE | Chất lượng dập sâu | 8 | Loại độ cứng 1/8 | 50-71 | 95-130 | ||
4 | Loại độ cứng 1/4 | 65-80 | 115-150 | ||||
2 | Loại độ cứng 1/2 | 74-89 | 135-185 | ||||
1 | Loại độ cứng 100% | 85 MIN | 170 MIN |
Ví dụ cách đọc theo Bảng ký hiệu trên: Thép SPCC-SD gồm các thành phần S-PC-C-S-D trong đó:
S – Steel | Thép |
PC – Plate Cold | Cán nguội |
C | Chất lượng thương mại |
S | Loại độ cứng tiêu chuẩn |
D | Bế mặt tối |
2 Thành phần hóa học:
Bảng : Thành phần hoá học.
Ký hiệu loại chất lượng |
C |
Mn |
P |
S |
SPCC |
0.12 Max |
0.50 Max |
0.040 Max |
0.045 Max |
SPCD |
0.10 Max |
0.45 Max |
0.035 Max |
0.035 Max |
SPCE |
0.08 Max |
0.40 Max |
0.030 Max |
0.030 Max |
3. Cơ tính vật liệu
Độ bền kéo và lượng giãn dài của các loại sản phẩm theo độ cứng như trong bảng.
Bảng : Độ bền kéo và lượng giãn dài.
Ký hiệu chất lượng | Độ bền kéo N/mm2 |
Lượng giãn dài, % |
Mẫu thử kéo | |||||
Phân biệt theo bề dày danh nghĩa, mm |
||||||||
Lớn hơn hoặc bằng 0.25 |
Từ 0.25 đến nhỏ hơn 0.40 |
Từ 0.40 đến nhỏ hơn 0.60 |
Từ 0.60 đến nhỏ hơn 1.0 |
Từ 1.0 đến nhỏ hơn 1.6 |
Từ 1.6 đến nhỏ hơn 2.5 |
Lớn hơn-bằng 2.5 |
||
SPCC |
(270 min) |
(32 min) |
(34 min) |
(36 min) |
(37 min) |
(38 min) |
(39 min) |
Mẫu số 5 theo hướng cán |
SPCD |
270 min. |
34 min. |
36 min. |
38 min. |
39 min. |
40 min. |
41 min. |
|
SPCE |
270 min. |
36 min. |
38 min. |
40 min. |
41 min. |
42 min. |
43 min. |
Bảng : Độ cứng
Loại theo độ cứng |
Ký hiệu loại độ cứng |
Độ cứng |
|
HRB |
HV |
||
Độ cứng 1/8 |
8 |
50 đến 71 | 95 đến 130 |
Độ cứng 1/4 |
4 |
65 đến 80 | 115 đến 150 |
Độ cứng 1/2 |
2 |
74 đến 89 | 135 đến 185 |
Độcứng 100% |
1 |
85 min | 170 min |
ủ |
A |
57 max | 105 max |
Ủ-là nắn |
S |
65 max | 115 max |
5. Quy cách và công dụng:
Mác thép |
Tính chất |
Bề mặt |
Ký hiệu mác thép |
Ứng dụng |
Ghi chú |
SPCC |
Tôi |
– |
SPCC-A |
Ứng dụng vào nhiều mục đích. |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCC – D |
– Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe Ô tô, đồ điện tữ |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
|
Độ cứng 1/8 |
Bề mặt mờ |
SPCC – 8D |
– Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC- 08B |
||||
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-4B |
– Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC-4B |
||||
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-2B |
– Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
|
Bề mặt sáng |
SPCC-2B |
||||
Độ cứng tối đa |
Bề mặt sáng |
SPCC – 1 B |
– Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Thép cứng cường độ cao. |
|
SPCD |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCD –CD |
Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Cán, kéo |
SPCE |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCE – SD |
Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
SPCEN – SD |
Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
|||
JIS G3135 SPFC |
SPFC 340 |
Bề mặt mờ |
– |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
|
SPFC 370 |
Bề mặt mờ |
– |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
||
SPFC 390 |
Bề mặt mờ |
– |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
Cold Rolled Steel: |
|
JIS G3141 | SPCC SPCD SPCE SPCEN SL250Y SL370Y SL420Y |
JIS G3135 | SPFC340 SPFC370 SPFC390 SPFC440 SPFC490 SPFC540 SPFC590 |
JIS G3311 | S35CM S45CM S50CM |
ASTM | A684 1065, SK85M |
JIS G3133 | SPP |
CSC | CF340R CF370R CF390R CF440R CF490R CF490R CF590R HS840 |
SAE | SAE1012 SAE1017 SAE4130 SAE4135 SCM415 SCM435 SCM440 |